Swift Code Là Gì? Cách thức hoạt động của SWIFT/BIC

Swift Code Là Gì? Cách thức hoạt động của SWIFT/BIC

Chuyển tiền quốc tế không còn là khái niệm quá mới trong kỷ nguyên giao thương mở cửa, được thúc đẩy giữa các nước trên thế giới như hiện nay. Nhu cầu chuyển và nhận tiền quốc tế là vô cùng lớn.

Đằng sau hệ thống vận hành các giao dịch chuyển tiền và bảo mật quốc tế là hệ thống SWIFT, một mạng lưới nhắn tin rộng lớn được các ngân hàng, tổ chức tài chính sử dụng để gửi và nhận thông tin một cách nhanh chóng và chính xác. Vậy SWIFT Code là gì và hệ thống SWIFT hoạt động như thế nào?

SWIFT là gì?

Swift là từ viết tắt của cụm từ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication – Hiệp hội Viễn thông Tài chính Ngân hàng toàn cầu.

Hiệp hội này giúp kết nối các ngân hàng với nhau thông qua thực hiện các giao dịch ( chuyển/nhận) tiền quốc tế một cách dễ dàng, tiết kiệm chi phí và độ bảo mật cao. Code được hiểu là một dãy các kí tự gồm các chữ hoặc số tạo nên các mã riêng biệt.

Về bản chất, Swift Code là một đoạn mã định dạng nhằm mục đích nhận diện một ngân hàng hay một tổ chức tài chính nào đó trên thế giới để biết được nó nằm ở đâu và thuộc quốc gia nào. Mã Swift Code thường có 8 ký tự hoặc 11 ký tự, mỗi ký tự mang ý nghĩa riêng về : tên ngân hàng, tên quốc gia, mã chi nhánh.

Quy ước về mã Swift Code

quy ước mã swift code

AAAA BB CC DDD

Trong đó:

  • AAAA: Là ký tự viết tắt bằng tiếng Anh của tên ngân hàng. Đây là ký đặc điểm để phân biệt các ngân hàng và tổ chức tài chính với nhau. Ở vị trí 4 ký tự đầu tiên AAAA này chỉ cho phép dùng ký tự là chữ từ A đến Z mà thôi, không cho phép sử dụng số ở đây. Nếu sử dụng số ở đây thì sẽ không phù hợp chuẩn.
  • BB: Là ký tự viết tắt tiếng Anh của quốc gia của ngân hàng. Hai ký tự BB này được sử dụng theo chuẩn ISO 3166-1 alpha-2. Đối với các ngân hàng Việt Nam thì 2 ký tự này luôn luôn là VN. Do đó khi nhìn vào mã Swift Code mà thấy vị trí thứ 5,6 có chữ VN thì chứng tỏ ngân hàng đó ở Việt Nam.
  • CC: Là mã nhận diện địa phương. Ở 2 ký tự này được phép sử dụng cả số lẫn chữ. Mã CC quy định thường là VX.
  • DDD: Là mã nhận diện ngân hàng, chi nhánh ngân hàng tham gia. Ở 3 ký tự này cho phép sử dụng cả số lẫn chữ.

Như vậy về cơ bản, một mã Swift Code (BIC) ở Việt Nam có dạng AAAAVNVXDDD.

Swift Code dùng làm gì?

Swift Code là một thứ rất quan trọng mà bạn không thể thiếu khi nhận hay chuyển tiền quốc tế. Bởi vì khi nhận tiền từ nước ngoài thông thường bạn sẽ được yêu cầu nhập các thông tin như: “Tên tài khoản, Số tài khoản, Tên ngân hàng và Mã Swift Code của ngân hàng đó”. Trong đó, tên ngân hàng các bạn nên điền bằng tên tiếng Anh và mã Swift Code điền tương ứng như bảng trên.

Và như đã nói ở trên, mã Swift Code sẽ giúp cho bạn dễ dàng biết được ngân hàng đó tên gì, ở quốc gia nào, chi nhánh nào, địa chỉ là gì? Và nếu trong trường hợp không may chuyển nhầm thì bạn có thể sử dụng để nhờ ngân hàng chuyển lại cho mình.

Mã Swift Code các Ngân hàng tại Việt Nam

Với các ngân hàng Việt Nam, các bạn không cần quan tâm đến mã chi nhánh, chỉ cần sử dụng Swift Code của ngân hàng ở bảng bên dưới là được.

STT Bank name / Tên ngân hàng Swift Code
1 Asia Commercial Bank (ACB)
Ngân hàng TMCP Á Châu
ASCBVNVX
2 Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank)
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam
BFTVVNVX
3 Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank):
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
ICBVVNVX
4 Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank)
Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
VTCBVNVX
5 Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV)
Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam
BIDVVNVX
6 Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank)
Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
MCOBVNVX
7 Vietnam Prosperity Bank (VPBank)
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
VPBKVNVX
8 Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam
VBAAVNVX
9 Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank)
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
EBVIVNVX
10 Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
SGTTVNVX
11 DongA Bank
Ngân hàng TMCP Đông Á
EACBVNVX
12 North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB)
Ngân hàng TMCP Bắc Á
NASCVNVX
13 Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank)
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam
ANZBVNVX
14 Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank)
Ngân hàng TMCP Phương Nam
PNBKVNVX
15 Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB)
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
VNIBVNVX
16 Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank)
Ngân hàng TMCP Việt Á
VNACVNVX
17 Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank)
Ngân hàng TMCP Tiên Phong
TPBVVNVX
18 Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank)
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
MSCBVNVX
19 OceanBank
Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương
OJBAVNVX
20 Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank)
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex
PGBLVNVX
21 Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank)
Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt
LVBKVNVX
22 HSBC Bank (Vietnam) Ltd
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)
HSBCVNVX
23 Mekong Housing Bank (MHB Bank)
Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
MHBBVNVX
24 Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
SEAVVNVX
25 An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)
Ngân hàng TMCP An Bình
ABBKVNVX
26 CITIBANK N.A.
Ngân hàng Citibank Việt Nam
CITIVNVX
27 HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)
Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
HDBCVNVX
28 Global Petro Bank (GBBank)
Ngân hàng Dầu khí toàn cầu
GBNKVNVX
29 Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)
Ngân hàng TMCP Phương Đông
ORCOVNVX
30 Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB)
Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội
SHBAVNVX
31 Nam A Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á
NAMAVNVX
32 Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)
Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
SBITVNVX
33 Saigon Commercial Bank (SCB)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
SACLVNVX
34 Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam
GTBAVNVX
35 Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long
KLBKVNVX
36 SHINHAN Bank
Ngân hàng Shinhan
SHBKVNVX
37 Baoviet Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng Bảo Việt
BVBVVNVX
38 Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)
VNTTVNVX
39 Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)
WBVNVNVX